cằn cỗi
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: cằn cỗi+
- (nói về đất trồng trọt) Exhausted
- ruộng đất cằn cỗi
exhausted fields
- ruộng đất cằn cỗi
- Stunted, dwarfed
- đất xấu lại không có phân bón, cây trở nên cằn cỗi
because of the impoverished soil and lack of manure, the tree was stunted
- tư tưởng cằn cỗi
stunted thinking
- văn hoá không bắt rễ thẳng ở đại chúng, kết quả là văn hoá cằn cỗi héo hon
a culture without deep roots in the broad masses is a stunted, withered culture
- đất xấu lại không có phân bón, cây trở nên cằn cỗi
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "cằn cỗi"
Lượt xem: 630